Kiểm soát kỹ thuật số hoàn toàn, linh hoạt và mạnh mẽ. LCD cảm ứng 10 inch, với nhiều chức năng. Độ
Mô -đun STS:
Mô-đun STS được cài đặt sẵn tại nhà máy và cung cấp nguồn bỏ qua khi UPS vào chế độ Bypass
Làm nổi bật:
Mô-đun năng lượng UPS 20KW
,
UPS mô-đun 30KW với bảo hành
,
Nguồn cung cấp điện UPS mô-đun 60kVA
Mô tả sản phẩm
UPS mô-đun 20KW/30KW Power Module 60kVA 90kVA 120kVA
An ninh và ổn định
UPS mô-đun là một UPS ba pha, bốn dây trực tuyến, chuyển đổi kép và loại biến tần có thể hoạt động trong nhiều chế độ:
Chế độ chờ
Chế độ trực tuyến
Chế độ pin
Chế độ bỏ qua
Chế độ Eco
Chế độ mất điện
Chế độ Bypass bảo trì (Buypass thủ công)
Tính năng sản phẩm
Các mô-đun STS, mô-đun điện và mô-đun pin được thiết kế sẵn để bảo trì và thay thế nhanh chóng.
Các mô-đun điện có thiết kế mô-đun và có thể thay thế nóng, cung cấp một giải pháp năng lượng hiệu quả về chi phí để đáp ứng các yêu cầu khác nhau của người dùng.
Sản phẩm cho phép người dùng điều chỉnh số lượng các mô-đun điện dựa trên nhu cầu ban đầu.
Khi nhu cầu điện tăng lên, người dùng có thể dễ dàng thêm các mô-đun điện bổ sung mà không làm gián đoạn hoạt động của hệ thống.
1. STS Module
Mô-đun STS được cài đặt sẵn tại nhà máy và cung cấp điện bỏ qua khi UPS bước vào chế độ bỏ qua.
2. Power Module
Các mô-đun điện được đóng gói riêng khi được vận chuyển từ nhà máy và chỉ có thể được lắp đặt vào UPS trong giai đoạn lắp đặt hệ thống.
Mỗi mô-đun điện có công suất 30kVA/30kW.
Được trang bị bộ điều chỉnh yếu tố điện, bộ sạc pin, biến tần và mạch điều khiển.
3Ứng dụng pin
Các mô-đun pin được vận chuyển riêng biệt từ nhà máy, với mỗi mô-đun có khả năng chứa tối đa 10 × 12V / 9Ah pin.
Các thông số
Mô hình
RM33-60kVA
RM33-90kVA
RM33-120kVA
RM33-180kVA
RM33-200kVA
RM33-210kVA
RM33-300kVA
Giai đoạn
3 trong 3 ra
Khả năng của tủ
60kW
90kW
120 kW hoặc 80 kW
180 kW hoặc 120 kW
200kW
210kW
300kW
Chế độ pin
Bộ pin bên ngoài
Capacity of Power Module (Khả năng của mô-đun điện)
20kVA/20kW
30kVA/30kW
20kVA/30kW
30 kW hoặc 20 kW
20kVA/20kW
30kVA/30kW
30kVA/30kW
Số lượng mô-đun điện
3
3
4
6
10
7+1
10
Số bộ mô-đun pin
3
3
-
-
-
-
-
INPUT
Điện áp định số
3×380/400/415VAC (3PH+N)
Phạm vi điện áp
305-478VAC @ 100% tải, 208-304VAC @ < 70% tải
Tần số định số
50/60Hz (Chọn tự động)
Phạm vi tần số
40-70Hz
Nhân tố công suất đầu vào
> 0,99 @ 100% tải, > 0,98 @ 50% tải
THDI
< 3% @ 100% tải
Sản phẩm
Điện áp định số
3×380/400/415VAC (3PH+N)
Tính ổn định điện áp (Static)
≤ ± 1% điển hình (trọng lượng cân bằng),≤ ± 2% điển hình (trọng lượng không cân bằng)
Tính ổn định điện áp (thời gian)
≤ ± 5% điển hình
Tần số định số
50/60Hz
Phạm vi tần số (Sync)
46-54Hz hoặc 56-64Hz
Khả năng quá tải
110%:60min,120%:10min,150%:60sec,>150%:200ms
THD
≤1,5% (nhiệm vụ tuyến tính),≤4% (nhiệm vụ phi tuyến tính)
Hiệu quả
Tối đa 94,5%
Pin / sạc
Điện áp định số
±216V (12V×36 pin)
Điện áp tối đa
±240V (12V×40 pin)
Điện áp tối thiểu
±192V (12V × 32 pin)
Năng lượng nạp nổi
2.25V/cell
Tăng điện áp sạc
2.35V/cell
Trả thù nhiệt độ
Vâng.
Dòng điện sạc tối đa
8A cho mô-đun 30kW,6A cho mô-đun 20kW
6A
8A
8A
Thông số kỹ thuật vật lý
Kích thước tủ (D × W × H, mm)
1100×514×763
1100 × 600 × 1475
1100 × 600 × 2010
Trọng lượng ròng (kg)
182
183.5
335 hoặc 333
437.5 hoặc 434.5
625
549
620
Môi trường hoạt động
Nhiệt độ và độ ẩm
0-40 °C, 0-95% RH (không ngưng tụ)
Độ cao
Sức mạnh số < 1000m
Xếp hạng IP
IP20
Kiểm soát & Quản lý
RS-232/USB thông minh
Tương thích với Windows® 2000/2003/XP/Vista/2008, Windows® 7, Linux và Mac